Khu tập thể tiếng Anh là gì? Nếu bạn đang quan tâm đến chủ đề tiếng Anh này thì cùng mình theo dõi bài viết này đi! Khu tập thể là khu dân cư của nhiều hộ gia đình sống với nhau trên địa bàn thành phố, thường có chung các công trình dịch vụ công cộng như nhà vệ sinh, khu nấu nướng, cầu thang…Vậy khu tập thể tiếng Anh là gì? Để trả lời được câu hỏi cũng như biết thêm thông tin về chủ đề này, hãy cùng mình theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Nội dung bài viết
Khu tập thể tiếng Anh là gì?
Khu tập thể tiếng Anh là: Collective quarter hoặc Collective zone hoặc Dormitory.
Khu tập thể được định nghĩa sang tiếng Anh như sau: Collective area is a residential area of many households in the city, often sharing public service facilities such as toilets, cooking area, stairs …
Đặc điểm của khu tập thể
Khu tập thể có thể coi là biểu tượng cho bộ mặt và phong cách sống từ lâu đời của Hà Nội. Khu tập thể có một số đặc điểm đặc trưng sau:
- Những căn phòng trọ nhỏ từng là “tiêu chuẩn” giờ không còn đủ phục vụ sinh hoạt của người dân. Vì vậy các “ba lô”, “chuồng cọp” mọc chồi ra trên ban công ngày càng nhiều.
- Tầng 1 – nơi trước đây thường được đánh giá thấp hơn các tầng cao trong khu tập thể, hiện nay là khu đất vàng để kinh doanh.
- Cầu thang và lối đi hẹp, cầu thang được thiết kế để đi xe đạp có lẽ là thứ duy nhất trong khu tập thể còn nguyên vẹn qua tháng năm.
- Bảng thông báo và những dòng phấn viết tay trên đầu hồi mỗi tầng cũng còn ở đó, gợi nhớ về những ngày Hà Nội xưa.
- Thợ cắt tóc, cạo râu, quầy hàng nho nhỏ ở một góc tường cũng là hình ảnh đặc trưng của khu tập thể.
- Những két nước chi chít trên sân thượng là một cách để mọi người cải thiện việc nước phập phù.
- Loa đường ở mỗi hướng là một dấu ấn riêng của khu tập thể.
- Những chiếc bẫy chuột nhỏ xinh được đặt trên mỗi ban công để ngăn lũ chuột tấn công những ban công đầy hoa của mỗi ngôi nhà.
- Vào buổi chiều, mọi người trong khu tập thể tụ tập với nhau để sinh hoạt riêng trong sân…
Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến khu tập thể
Trong giao tiếp hàng ngày, khi nhắc đến cụm từ khu tập thể người ta thường nhắc đến những cụm từ tiếng Anh như:
+ Apartment được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Căn hộ
+ Housing được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Nhà ở
+ Community house được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Nhà tập thể
+ Dorm được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Ký túc xá
+ Crowded được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Đông đúc
+ Small được dịch sang nghĩa tiếng Việt: Nhỏ
+ Lined up được dịch sang nghĩa tiếng Việt: Xếp hàng
+ Damp được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Độ ẩm thấp
+ Concentrate được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Cô đặc
+ Alley được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Ngõ
+ Toilet dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Vệ sinh
+ Public được dịch sang nghĩa tiếng Việt: Công khai
+ Complex được dịch sang nghĩa tiếng Việt: Phức tạp
+ Degradation được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Sự xuống cấp
+ Ancient được dịch sang nghĩa tiếng Việt: Lâu năm
+ Old Quarter dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Khu phố cổ
+ City được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Thành phố
+ Build được dịch sang nghĩa tiếng Việt là: Xây dựng.
Khu tập thể như một mảnh tuổi thơ đối với nhiều người
Giờ bạn đã hiểu khu tập thể tiếng Anh là gì rồi chứ.
Ví dụ về cụm từ phổ biến được sử dụng trong khu tập thể tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ khi giao tiếp tiếng Anh, một số cụm từ thường dùng khi nhắc đến khu tập thể:
Ví dụ 1: Kim Lien collective area has existed for more than 60 years, it is expected that in the coming years, it will be upgraded and renovated space in accordance with the urban landscape and living needs of the people.
Dịch nghĩa sang tiếng Việt là:
Khu tập thể Kim Liên đã tồn tại hơn 60 năm, dự kiến trong những năm tới sẽ được TP Hà Nội nâng cấp, cải tạo để tạo không gian phù hợp với cảnh quan và nhu cầu của đô thị và nhu cầu sống của người dân.
Ví dụ 2: The collective area at the small alley 67 Vong Ha in Chuong Duong ward, Hoan Kiem district, Hanoi is considered the oldest collective area in Hanoi, has existed for nearly 70 years.
Dịch nghĩa sang tiếng Việt là:
Khu tập thể trong ngõ 67 Vọng Hà thuộc phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội được coi là khu tập thể lâu đời nhất Hà Nội, đã tồn tại gần 70 năm.
Ví dụ 3: Most of the apartment buildings in Hanoi in the past were designed according to the model of common use with the construction of no toilets, no separate auxiliary works, the area of each apartment is only about 15m2 to 20m2.
Dịch nghĩa sang tiếng Việt là:
Hầu hết các khu tập thể ở Hà Nội trước đây đều được thiết kế theo kiểu chia sẻ công cộng bằng cách xây không nhà vệ sinh, không có công trình phụ riêng, diện tích mỗi hộ rất nhỏ chỉ khoảng 15m2 đến 20m2.
Kết luận
Trên đây là toàn bộ thông tin về chủ đề: Khu tập thể tiếng Anh là gì? Ngoài việc giúp bạn trả lời được câu hỏi trên, hy vọng rằng bài viết giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin hữu ích.